Ấn vào đây để tải về Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất mới nhất.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Chúng tôi gồm:
I. BÊN CHUYỂN NHƯỢNG
- Tên doanh nghiệp: .................... ...................... ................... ......................... ...................
- Địa chỉ: ................ ....................... ..................... .................... ...................... .....................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: .................
- Mã số doanh nghiệp: .................... ........................ ...................... .................. ...................
(Trường hợp bên chuyển nhượng là cá nhân thì chỉ ghi thông tin về cá nhân. Trường hợp bên chuyển nhượng là nhiều người thì ghi thông tin cụ thể của từng cá nhân chuyển nhượng. Trường hợp bên chuyển nhượng là vợ và chồng hoặc Quyền sử dụng đất là tài sản thuộc sở hữu chung vợ chồng theo quy định pháp luật thì ghi thông tin của cả vợ và chồng)
II. BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
- Ông/Bà:....................... ........................... ........................... ........................ .....................
- Sinh ngày: …./……../........
- Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: …………… …………....Cấp ngày: …../ ……./………
Tại ............... .................. ............... ...................... .................. ....................... .....................
- Hộ khẩu thường trú: .................... ........................ ..................... ..................... ...........................
- Ông/Bà:....................... ........................... ........................... ........................ .....................
- Sinh ngày: …./……../........
- Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: …………… …………....Cấp ngày: …../ ……./………
Tại ............... .................. ............... ...................... .................. ....................... .....................
- Hộ khẩu thường trú: .................... ........................ ..................... ..................... ...........................
(Trường hợp bên nhận chuyển nhượng là tổ chức thì ghi thông tin của tổ chức).
Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các thỏa thuận sau đây:
Điều 1. Thông tin về thửa đất chuyển nhượng
1. Quyền sử dụng đất của bên chuyển nhượng đối với thửa đất theo: ................. ................
..................... .......................... ....................... ......................... ...................... ....................
(Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, ....)
2. Đặc điểm cụ thể của thửa đất như sau:
- Thửa đất số: ................... ........................ .....................
- Tờ bản đồ số: ................. ...................... .......................
- Địa chỉ thửa đất: ................ ........................ .......................... ..................... .......................
- Diện tích: ………./………m2 (Bằng chữ: ................... ...................... ..................... )
- Hình thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: ……… m2
+ Sử dụng chung: …………m2
- Mục đích sử dụng: ................. ...................... ................. ..................... ........................
- Thời hạn sử dụng: .................. ..................... .................... ................... .........................
- Nguồn gốc sử dụng: ................. .................... .................. ..................... .........................
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ........... ................. ..................... .................
4. Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất:
a) Đất đã có hạ tầng kỹ thuật (nếu là đất trong dự án đã được đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để chuyển nhượng);
b) Đặc điểm nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất: …………….(nếu có).
Điều 2. Giá chuyển nhượng
này là: …………..đồng (bằng chữ: đồng Việt Nam).
Điều 3. Phương thức thanh toán
1. Phương thức thanh toán: ..................... ......................... .................. .......................
2. Các thỏa thuận khác: ................ .................... .................... ....................... .................
Điều 4. Thời hạn thanh toán
Thanh toán 1 lần hoặc nhiều lần do các bên thỏa thuận.
Điều 5. Bàn giao đất và đăng ký quyền sử dụng đất
1. Bàn giao quyền sử dụng đất
a) Việc bàn giao quyền sử dụng đất được các bên lập thành biên bản;
b) Bên chuyển nhượng có trách nhiệm bàn giao cho Bên nhận chuyển nhượng các giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất kèm theo quyền sử dụng đất:
;
- Bản sao các giấy tờ pháp lý về đất đai: ................... ..................... .................... ...............
- Các giấy tờ khác theo thỏa thuận: ................. .................... ................. .................. ............
c) Bàn giao trên thực địa: ............... ..................... ................... .................... ....................
(Đối với trường hợp chuyển nhượng đất trong dự án khu đô thị mớ phát triển nhà ở, đầu tư xây dựng hạ tầ đầu tư hạ tầng kỹ thuật để chuyển nhượng đất có hạ tầng: Bên chuyển nhượng có trách nhiệm bàn giao cho Bên nhận chuyển nhượng các điểm đấu nối hạ tầng kỹ thuật về cấp điện, cấp và thoát nước…….).
2. Đăng ký quyền sử dụng đất
a) Bên chuyển nhượng có nghĩa vụ thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật để đăng ký quyền sử dụng đất cho Bên nhận chuyển nhượng tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật );
này được ký kết, Bên chuyển nhượng có trách nhiệm thực hiện đăng ký quyền sử dụng đất cho bên nhận chuyển nhượng tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;
c) Bên nhận chuyển nhượng có trách nhiệm phối hợp với Bên chuyển nhượng thực hiện đăng ký quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;
3. Thời điểm bàn giao đất trên thực địa ............... ..................... ..................... .....................
4. Các thỏa thuận khác: ................... ........................ ................... .................... ...................
(Các bên có thể thỏa thuận để Bên nhận chuyển nhượng tự thực hiện đăng ký quyền sử dụng đất, trong trường hợp này, Bên chuyển nhượng phải bàn giao cho Bên nhận chuyển nhượng các giấy tờ cần thiết để làm thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất).
Điều 6. Trách nhiệm nộp thuế, lệ phí
1. Về thuế do Bên …... nộp
2. Về phí do Bên….. nộp
3. Các thỏa thuận khác: ................ ........................ ........................ ................... ..................
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của các bên
I. Quyền và nghĩa vụ của bên chuyển nhượng
1. Quyền của bên chuyển nhượng (theo Điều 38 Luật Kinh doanh bất động sản):
;
;
c) Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất bồi thường thiệt hại do lỗi của bên nhận chuyển nhượng gây ra;
d) Không bàn giao đất khi chưa nhận đủ tiền, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác;
đ) Các quyền khác: ............... ...................... ..................... ....................... ......................
):
a) Cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất và chịu trách nhiệm về thông tin do mình cung cấp;
;
, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho bên nhận chuyển nhượng, trừ trường hợp bên nhận chuyển nhượng có văn bản đề nghị tự làm thủ tục cấp giấy chứng nhận;
d) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
đ) Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật;
e) Các nghĩa vụ khác: .................. ....................... ...................... ......................... ............
II. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng:
):
a) Yêu cầu bên chuyển nhượng cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất chuyển nhượng;
, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
;
d) Yêu cầu bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất bồi thường thiệt hại do lỗi của bên chuyển nhượng gây ra;
đ) Có quyền sử dụng đất kể từ thời điểm nhận bàn giao đất từ bên chuyển nhượng;
e) Các quyền khác: ................... ....................... ...................... ...................... ......................
):
;
b) Bảo đảm quyền của bên thứ ba đối với đất chuyển nhượng;
c) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
d) Xây dựng nhà, công trình xây dựng tuân thủ đúng các quy định pháp luật và quy hoạch được duyệt;
đ) Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật;
e) Các nghĩa vụ khác ............... .................. .................. ....................... .................. .............
Điều 8. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
1. Bên chuyển nhượng phải chịu trách nhiệm khi vi phạm các quy định sau: .....................
2. Bên nhận chuyển nhượng phải chịu trách nhiệm khi vi phạm các quy định sau: .................
Điều 9. Phạt vi phạm hợp đồng
này như sau:
này như sau:
Điều 10. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng
này sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau:
- ................. ......................... .................. ...................... ................ ................. ....................
- .......................................................................................................................................
:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
.
Điều 11. Giải quyết tranh chấp
này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì thống nhất chọn Tòa án hoặc trọng tài giải quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 12. Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng
này có hiệu lực kể từ ngày ………… (hoặc có hiệu lực kể từ ngày được công chứng chứng nhận hoặc được UBND chứng thực đối với trường hợp pháp luật quy định phải công chứng hoặc chứng thực).
2. Hợp đồng này được lập thành ….. bản và có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ ….. bản, .... bản lưu tại cơ quan thuế,.... và …… bản lưu tại cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu đối với nhà và công trình./.
BÊN CHUYỂN NHƯỢNG |
BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG |
VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG NGUYỄN HUỆ
Miễn phí dịch vụ công chứng tại nhà
1. Công chứng viên kiêm Trưởng Văn phòng Nguyễn Thị Huệ: Cử nhân luật, cán bộ cấp cao, đã có 31 năm làm công tác pháp luật, có kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý nhà nước về công chứng, hộ tịch, quốc tịch. Trong đó có 7 năm trực tiếp làm công chứng và lãnh đạo Phòng Công chứng.
2. Công chứng viên Nguyễn Thị Thủy: Thẩm Phán ngành Tòa án Hà Nội với kinh nghiệm công tác pháp luật 30 năm trong ngành Tòa án, trong đó 20 năm ở cương vị Thẩm Phán.
Bên cạnh đó là đội ngũ cán bộ nghiệp vụ năng động, nhiệt tình, có trình độ chuyên môn cao và tận tụy trong công việc.
- Địa chỉ: 165 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội
- Hotline: 0966.22.7979
- Email: ccnguyenhue165@gmail.com